Căn cứ Quyết định số 29/2014/QĐ-ĐHVH ngày 21 tháng 10 năm 2014 về việc ban hành Quy chế học vụ trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Văn Hiến;
Căn cứ Kế hoạch giảng dạy và học tập học kỳ 1 năm học 2015-2016, và tình hình thực tế của Trường,
Phòng Quản lý đào tạo thông báo về việc hủy một số lớp học phần học kỳ 1 năm học 2015-2016 như sau:
STT | Mã học phần | Tên học phần | Tín chỉ | Số lượng | Ghi chú | |
Khoa Kỹ thuật công nghệ | |
1 | 1A01073 | Thực hành cấu trúc dữ liệu (nhóm 2) | 3 | 3 | Thứ 2 (tiết 7-11) | |
Khoa Kinh tế | |
1 | 1A0300302 | Kế hoạch kinh doanh | 3 | 15 | Thứ 4 (tiết 1-5) | |
2 | 1A0302501 | Quản trị sản xuất | 3 | 5 | Thứ 4 (tiết 7-11) | |
3 | 1A0302702 | Quản trị thương hiệu | 3 | 10 | Thứ 3 (tiết 13-16) | |
4 | 1A0303702 | Truyền thông trong kinh doanh | 3 | 25 | Thứ 4 (tiết 7-11) | |
5 | 1A0500201 | Đầu tư chứng khoán | 3 | 1 | Thứ 7 (tiết 1-5) | |
6 | 1A0600303 | Kinh doanh quốc tế | 3 | 10 | Thứ 4 (tiết 13-16) | |
7 | 1A0600305 | Kinh doanh quốc tế | 3 | 19 | Thứ 5 (tiết 13-16) | |
8 | 1A0601001 | Marketing xã hội | 3 | 13 | Thứ 2 (tiết 13-16) | |
9 | MCA02315 | Tiếng Anh 2 | 3 | 20 | Thứ 5 (tiết 7-11) | |
10 | MCA02316 | Tiếng Anh 2 | 3 | 12 | Thứ 6 (tiết 7-11) | |
11 | MCA02318 | Tiếng Anh 2 | 3 | 20 | Thứ 6 (tiết 1-5) | |
12 | MCA02324 | Tiếng Anh 2 | 3 | 15 | Thứ 6 (tiết 7-11) | |
13 | MCA02325 | Tiếng Anh 2 | 3 | 14 | Thứ 6 (tiết 7-11) | |
Khoa Du lịch | |
1 | 1A0701901 | Hành vi tiêu dùng trong du lịch | 2 | 12 | Thứ 5 (tiết 7-11) | |
2 | 1A070407 | Thủ tục hải quan, cước vé vận chuyển | 2 | 17 | Thứ 7 (tiết 1-5) | |
3 | 1A080110 | Dịch vụ chăm sóc khách hàng | 2 | 25 | Thứ 3 (tiết 1-5) | |
4 | 2A570260 | Phát triển bền vững trong du lịch | 2 | 1 | Thứ 4 (tiết 7-11) | |
5 | MCA012 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 12 | Thứ 4 (tiết 1-5) | |
6 | MCA024 | Tiếng Anh 3 | 3 | 2 | Thứ 3 (tiết 1-5) | |
7 | MCA024 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | Thứ 6 (tiết 1-5) | |
Khoa Khoa học xã hội - Nhân văn | |
1 | 1A0900601 | Kỹ năng thương lượng | 2 | 16 | Thứ 5 (tiết 7-11) | |
2 | 1A1007402 | Tâm lý học giao tiếp | 2 | 27 | Thứ 4 (tiết 1-5) | |
Khoa Ngôn ngữ - Văn hóa nước ngoài | |
1 | 1A1403701 | Tiếng Anh ngữ pháp 3 | 3 | 15 | Thứ 6 (tiết 8-11) | |
2 | 1A1404106 | Tiếng Anh đọc 3 | 3 | 8 | Thứ 6 (tiết 8-11) | |
3 | 1A1405405 | Tiếng Anh nghe - nói 2 | 3 | 19 | Thứ 4 (tiết 8-11) | |
4 | 1A1510002 | Tiếng Hàn đọc 3 | 3 | 19 | Thứ 3 (tiết 8-11) | |
5 | 1A1510401 | Tiếng Hàn viết 3 | 3 | 16 | Thứ 7 (tiết 1-5) | |
6 | MCA02312 | Tiếng Anh 2 | 3 | 17 | Thứ 3 (tiết 8-11) | |
7 | MCA05502 | Tiếng Trung 1 | 3 | 11 | Thứ 4 (tiết 8-11) | |
8 | 1A1502502 | Tiếng Hàn Đọc 5 | 3 | 7 | Thứ 7 (tiết 8-11) | |
9 | 1A1503101 | Tiếng Hàn Nghe 5 | 3 | 9 | Thứ 4 (tiết 1-4) | |
10 | 1A1507803 | Văn học Nhật Bản | 2 | 25 | Thứ 5 (tiết 8-11) | |
11 | MCA02102 | Nhập môn tâm lý học | 3 | 52 | Thứ 5 (tiết 1-5) | |
Đối với sinh viên đã đăng ký học phần nhưng không mở được lớp, đề nghị liên hệ trực tiếp với
phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ. Thời gian tiếp sinh viên từ
07/09/2015 đết hết ngày
11/09/2015./.